
Tình huống 86: Gọi điện - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

Tình huống 85: Từ chối - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

Tình huống 84: Đặt hàng qua điện thoại – Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

Tình huống 83: So sánh giá

Tình huống 82: Quảng cáo - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

Tình huống 81: Đánh giá vấn đề - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

Tình huống 80: Xin lỗi – Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)

Tình huống 79: Bày tỏ ý kiến – Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)

Tình huống 78: Bày tỏ lòng biết ơn – Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)

Tình huống 77: Sắp xếp dữ liệu – Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)

Tình huống 76: Chuyển điện thoại – Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)

Tình huống 75: Tham quan thành phố– Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)

Tình huống 74: Tiếp đón khách– Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)

Tình huống 73: Xem phòng trưng bày – Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)

Tình huống 72: Tổ chức hội chợ– Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)