.
Tình huống 100: Quan hệ cộng tác - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

Tình huống 100: Quan hệ cộng tác - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

991. Would you be willing to join our team? Anh có sẵn sàng tham gia nhóm chúng tôi không? 992. Do you have interest in our project? Anh có hứng thú với đề án của chúng tôi không? 993. I'd like to talk to you about joining our team to help bring
Tình huống 99: Xin thôi việc - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

Tình huống 99: Xin thôi việc - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

981. I want to expand my horizons. Tôi muốn mở rộng tầm nhìn của mình. 982. I've made a tough decision, sir. Here is my resignation. Tôi đã có 1 quyết định khó khăn thưa ông. Đây là đơn xin thôi việc của tôi. 983. I quit because I don't want to be
Tình huống 98: Giám đốc công ty - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

Tình huống 98: Giám đốc công ty - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

971. She is the CEO now. Hiện tại cô ấy là giám đốc điều hành. 972. The CEO must give leadership to all company officers. Giám đốc điều hành phải lãnh đạo tất cả nhân viên trong công ty. 973. The CEO is responsible to the board of directors for
Tình huống 97: Xin cấp bản quyền - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

Tình huống 97: Xin cấp bản quyền - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

961. The US has complained that China is not doing enough to crack down on intellectual property theft. Nước Mỹ phàn nàn rằng chính phủ Trung Quốc chưa làm tốt trong chiến dịch đánh bắt những kẻ ăn cắp bản quyền trí tuệ. 962. Have you patented this
Tình huống 96: Bảo vệ quyền lợi - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

Tình huống 96: Bảo vệ quyền lợi - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

951. But the Licensee is the weaker party, they should be afforded some protection. Nhưng người được quyền thừa kế là phía yếu hơn, họ nên được bảo vệ. 952. I do not necessarily oppose the thought of providing some protection of the Licensee. Tôi
Tình huống 95 : Đình công - Tiếng Anh công sở ( Việt - Anh)

Tình huống 95 : Đình công - Tiếng Anh công sở ( Việt - Anh)

941. Our labor union is staging a nationwide strike today. Công đoàn đã tổ chức đình công trên cả nước vào hôm nay. 942. We start work again after the strike is over. Chúng ta lại bắt đầu làm việc khi cuộc đình công kết thúc 943. The strike has been
Tình huống 94: Tham gia công đoàn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

Tình huống 94: Tham gia công đoàn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

931. Labor relations are getting heated. Quan hệ công việc ngày càng căng thẳng. 932. Why are the unions making demands now? Vì sao công đoàn bây giờ lại đưa ra yêu cầu? 933. Many companies in our industry are being unionized. Nhiều công ty trong
Tình huống 93: Định kiến xã hội - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

Tình huống 93: Định kiến xã hội - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

921. Traditional social customes sometimes lead to inequality. Phong tục xã hội truyền thống đôi khi dẫn đến sự bất công. 922. Women have few opportunities to advance work force. Phụ nữ ít có cơ hội để thăng tiến hơn trong lực lượng lao động. 923.
Tình huống 92: Cuộc phỏng vấn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

Tình huống 92: Cuộc phỏng vấn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

911. Would you please tell me a bit about yourself? Anh có thể cho tôi biết đôi chút về bản thân không? 912. Do you have any working experience? Anh có kinh nghiệm làm việc gì không? 913. Why do you choose our company? Vì sao anh chọn công ty chúng
Tình huống 91: Trợ cấp hưu trí - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

Tình huống 91: Trợ cấp hưu trí - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

901. We expect to live on our savings and a modest pension after retirement. Chúng ta phải sống dựa trên số tiền trợ cấp ít ỏi và tiền để dành của mình sau khi nghỉ hưu. 902. Peter will take over as managing director when Bill retires. Peter sẽ tiếp
Tình huống 90: Cạnh tranh - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

Tình huống 90: Cạnh tranh - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

891. Our competitors have undercut us by 10%. Đối thủ đưa ra mức giá rẻ hơn chúng ta 10%. 892. Profits are almost nonexistent now. Hiện tại gần như không có lợi nhuận nữa. 893. We can't beat their price. Chúng ta không thể đấu lại mức giá của họ.
Tình huống 89: Sáp nhập công ty - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

Tình huống 89: Sáp nhập công ty - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

881. We are going to be taken over by our competitor. Chúng ta sắp bị tiếp quản bởi đối thủ của mình. 882. We're being bought out. Chúng ta bị mua đứt rồi. 883. We're merging with Company X. Chúng ta sẽ sáp nhập với công ty X. 884. Two of our major
Tình huống 88: Phát triển thương hiệu - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

Tình huống 88: Phát triển thương hiệu - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

871. Do you often carry out market research? Anh có thường tiến hành nghiên cứu thị trường không? 872. Marketing research is very important for sales. Nghiên cứu thị trường rất quan trọng đối với việc bán hàng. 873. Let's look at the original plan
Tình huống 87: Doanh thu bán hàng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

Tình huống 87: Doanh thu bán hàng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

861. Watch the market and be ready to sell if the price rises. Hãy xem chừng thị trường và sẵn sàng bán ra khi giá tăng. 862. There is a good market for these articles. Có 1 thị trường tốt cho các hàng hóa này. 863. They talked over at great length
Tình huống 86: Thông tin rò rỉ - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

Tình huống 86: Thông tin rò rỉ - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

851. Did you hear what happened in the Scott case? Anh có nghe chuyện gì xảy ra trong trường hợp của Scott không? 852. Do they know who spilled the beans? Họ biết ai làm lộ tin tức ? 853. They will be canned. Họ sẽ bị sa thải. 854. They also might

VINADESIGN PHALCON WEB