.
Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ dùng trong văn phòng (Office Verbs)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ dùng trong văn phòng (Office Verbs)

Transcription She is dictating a letter Cô ấy đang ghi âm một bức thư (cho người khác đánh máy)   Dictaphone /ˈdɪktəfəʊn/ (dictating letter) Máy ghi âm để đánh máy.   He is typing a letter. Anh ấy đang đánh một bức thư   He is attaching a barcode
Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ 2 (Verb 2)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ 2 (Verb 2)

New Words: shake /ʃeɪk/ bắt (tay), rung. EX: They are shaking hands   kiss /kɪs/ hôn. EX: He is kissing his son.   hug /hʌg/ ôm, vòng tay . EX: He is hugging the child.   wave /weɪv/ vẫy tay . EX: The Royal couple are waving to the crowd   wave
Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ 1 (Verb 1)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ 1 (Verb 1)

New Words iron /aɪrn/ ủi, làm phẳng .EX: He is ironing a shirt   cook /kʊk/ nấu ăn, làm chín .EX: She is cooking a meal.   clean /kliːn/ chùi, rửa.EX: He is cleaning windows   sew /soʊ/ may vá .EX: She is sewing   sweep /swiːp/ quét, dọn .EX: They
Học từ vựng bằng hình ảnh: Việc nhà bếp (Things to do in the kitchen)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Việc nhà bếp (Things to do in the kitchen)

What do people do in the kitchen? Người ta làm gì trong nhà bếp?   People prepare food in the kitchen. Người ta chuẩn bị thức ăn trong nhà bếp   People cook in the kitchen. Người ta nấu ăn trong nhà bếp   People sometimes eat in the kitchen. Người
Bài 8 : Điền Động từ vào chỗ trống

Bài 8 : Điền Động từ vào chỗ trống

Write the missing verbs in the sentences below. Choose from the following: Climb come cook find forget give keep Know sell shut spell tell visit walk wear 1. Would you like to come to my party on Friday?2. Excuse me,
Look vs Seem vs Appear

Look vs Seem vs Appear

Hỏi:Xin phân biệt giúp look, seem và appearĐáp: Cả look, seem và appear đều là các động từ liên kết (copular verbs). Chúng được dùng để nói cảm giác, ấn tượng, đánh giá của người nói với vật hay người được nói tới và có vai trò nối danh từ với tính
Bài 5 : Điền Động từ vào chỗ trống

Bài 5 : Điền Động từ vào chỗ trống

Write the missing verbs in the sentences bellow. Choose from the following: Ask carry eat fly happen hurt kick learn Open phone play sit down smoke wash watch 1.Can you phone the station to find out the train times?2.The
Bài 1 : Điền Động từ vào chỗ trống

Bài 1 : Điền Động từ vào chỗ trống

Write the missing verbs in the sentences bellow. Choose from the following: Cry dance drink drive laugh listen put read Run sing sleep study swim want write 1.Alice and Max are learning to dance the
Động từ (phần 2)

Động từ (phần 2)

Động từ (phần 1)

Động từ (phần 1)


VINADESIGN PHALCON WEB