Lay up against a rainy day - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
Lo trước tính sau.
Ví dụ
A: I've spent quite a little money on clothes.
Tôi mới sắm mấy bộ quần áo đấy.
B: I know you are well-off , but you'd better lay up against a rainy day
Tôi biết bạn rất sung túc, nhưng bạn nên lo trước tính sau.
Ghi chú
Synonym: prepare for foul in fair weather; prepare for a rainy day
Lay up against a rainy day - 218 câu thành ngữ tiếng Anh, 999, Academy.MuaBanNhanh.com, Uyên Vũ, Academy.MuaBanNhanh.com, 09/01/2014 17:13:16
Lay up against a rainy day - 218 câu thành ngữ tiếng Anh - Hotline in ấn gặp CSKH 0901 189 365 - 0901 188 365 - 0906 819 365 Trực tiếp đặt InKyThuatSo tại: 365 Lê Quang Định, Phường 5, Quận Bình Thạnh, TPHCM | Gửi email đặt nhận báo giá ngay in@inkts.com - innhanh@inkythuatso.com | Thành ngữ Tiếng Anh
Các bài viết liên quan đến Lay up against a rainy day - 218 câu thành ngữ tiếng Anh , Thành ngữ Tiếng Anh