In all directions - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
Tứ phía; bốn phương tám hướng.
Ví dụ
A: What were they doing when the earthquake occurred?
Họ đã làm gì khi động đất xảy ra?
B: They ran in all directions to seek refuge.
Họ chạy tứ phía tìm chỗ trú.
Ghi chú
Synonym: far and wide; here , there and everywhere; length and breadth
In all directions - 218 câu thành ngữ tiếng Anh, 1018, Academy.MuaBanNhanh.com, Uyên Vũ, Academy.MuaBanNhanh.com, 10/01/2014 10:59:33
In all directions - 218 câu thành ngữ tiếng Anh - Hotline in ấn gặp CSKH 0901 189 365 - 0901 188 365 - 0906 819 365 Trực tiếp đặt InKyThuatSo tại: 365 Lê Quang Định, Phường 5, Quận Bình Thạnh, TPHCM | Gửi email đặt nhận báo giá ngay in@inkts.com - innhanh@inkythuatso.com | Thành ngữ Tiếng Anh
Các bài viết liên quan đến In all directions - 218 câu thành ngữ tiếng Anh , Thành ngữ Tiếng Anh