Be in deep water - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
Lâm vào hoàn cảnh ngặt nghèo, dầu sôi lửa bỏng.
Ví dụ
A: How were those refugees in the concentration camp?
Những người dân tỵ nạn trong trại tập trung thế nào rồi?
B: They were really in deep water and oppressed every day.
Họ đang lâm vào hoàn cảnh ngặt nghèo và bị áp bức mỗi ngày.
Ghi chú
Synonym: get into hot water; go through fire and water; hand in a clinch and no knife to cut the seizing mind and winter wind change off.
Be in deep water - 218 câu thành ngữ tiếng Anh, 996, Academy.MuaBanNhanh.com, Uyên Vũ, Academy.MuaBanNhanh.com, 09/01/2014 16:57:29
Be in deep water - 218 câu thành ngữ tiếng Anh - Hotline in ấn gặp CSKH 0901 189 365 - 0901 188 365 - 0906 819 365 Trực tiếp đặt InKyThuatSo tại: 365 Lê Quang Định, Phường 5, Quận Bình Thạnh, TPHCM | Gửi email đặt nhận báo giá ngay in@inkts.com - innhanh@inkythuatso.com | Thành ngữ Tiếng Anh
Các bài viết liên quan đến Be in deep water - 218 câu thành ngữ tiếng Anh , Thành ngữ Tiếng Anh